Chức năng: làm dày, ổn định
Xanthan gum là polysaccharide được tổng hợp từ vi si vật Xanthomonas Campestris, có dạng bột màu trắng hoặc màu kem.
Tính chất
- Xanthan gum tương tác với guar gum để tăng độ nhớt của dung dịch.Tương tác với locust bean gum tạo ra 1 loại gel thuận nghịch với nhiệt.
- Xanthan gum không hòa tan trong dung môi hữu cơ (nhưng hydrate hóa trong glycerol ở 650C). Sau khi hydrate hóa trong nước –> thêm đến 50% ethanol hoặc propanol –> không kết tủa xanthan gum.
- Tương tác tốt với các chất làm đặc khác: tinh bột, carrageenan, pectin, gelatin, agar, alginate và dẫn xuất cellulose.
- Hòa tan trong nước nóng và nước lạnh, độ nhớt dung dịch cao khi nồng độ thấp, không có sự thay đổi rõ ràng về độ nhớt khi nhiệt độ từ 0-1000C (tính chất độc đáo), hòa tan và ổn định trong môi trường acid, khả năng tương tác tốt với muối, tương tác với những loại gum khác như locust bean gum, ổn định hệ nhũ tương và huyền phù, ổn định dung dịch tốt khi đông lạnh và rã đông.
- Xanthan gum tương hợp với nhiều loại acid hữu cơ: acetic, citric, lactic, tartaric và phosphoric acid
Ứng Dụng:
- Xanthan gum là một loại phụ gia được sử dụng trong thực phẩm để tạo độ nhớt, độ sệt, tạo nhũ hay làm chất ổn định, làm bền hệ nhũ tương của dầu và nước, ví dụ như trong các sản phẩm kem, sữa chua, mayonnaise, salad dressing...
- Xanthan gum có thể được phối trộn và sử dụng với các phụ gia khác như guar gum, locust bean gum để làm tăng độ dai, độ nhớt, độ bám chắc của thực phẩm so với sử dụng một loại phụ gia.
- Khi gluten (có trong lúa mì) bị loại bỏ, xanthan gum sẽ được sử dụng cho bột nhão hoặc hỗn hợp có tính bám dính thay thế cho gluten. Đây là dòng sản phẩm cho những người dị ứng với gluten.
Tỷ lệ sử dụng theo TT27/2012/TT-BYT
STT |
Nhóm thực phẩm |
ML (mg/kg) |
Ghi chú |
1. |
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men |
GMP |
|
2. |
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men |
5000 |
|
3. |
Bơ và bơ cô đặc |
5000 |
52 |
4. |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 |
61 |
5. |
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi |
GMP |
|
6. |
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
5000 |
|
7. |
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai |
3000 |
|